a. Nhận được tài sản, vật chứng do cơ quan chuyển cho cơ quan THA tạm giữ, các đối tượng phải THA giao nộp…
Nợ TK 114 Tài sản, vật chứng
Có TK 366 Giá trị tài sản vật chứng tạm giữ
b. Xác định tài sản phải trả đương sự, trả lại tài sản…
Nợ TK 366 Giá trị tài sản vật chứng tạm giữ
Có TK 331 Các khoản phải trả đương sự
c. Xác định tài sản chuyển cơ quan khác xử lý hoặc tịch thu sung công…
Nợ TK 366 Giá trị tài sản vật chứng tạm giữ
Có TK 333 Các khoản phải trả đương sự
d. Xuất kho trả lại tài sản,…
Nợ TK 331 Các khoản phải trả đương sự
Có TK 114 Tài sản, vật chứng
e. Xuất kho tài sản chuyển cơ quan khác xử lý hoặc tịch thu sung công…
Nợ TK 333 Các khoản phải nộp Nhà nước
Có TK 114 Tài sản, vật chứng
f. Xuất kho tài sản, vật chứng sau khi bán đấu giá hoặc trả lại tài sản không thể xử lý để THA được.
Nợ TK 366 Giá trị tài sản vật chứng tạm giữ
Có TK 114 Tài sản, vật chứng
Lưu ý phân biệt:
– Khi nào thì chuyển từ 366 –> 331 –> 114 (căn cứ vào QĐ THA)
– Khi nào thì chuyển từ 366 –> 114 (khi các tài sản xuất bán hoặc Tài sản đó không thể bán để THA thì trả lại cho đương sự)
Bước 1: Nhận được tài sản, vật chứng do cơ quan chuyển cho cơ quan THA tạm giữ, các đối tượng phải THA giao nộp…
- Vào phân hệ Tài sản – Tang vật\Phiếu nhập kho.
- Xem hướng dẫn chi tiết tại đây.
Bước 2: Xác định tài sản phải trả đương sự, trả lại tài sản…
- Vào phân hệ Sổ cái\Kết chuyển.
- Xem hướng dẫn chi tiết tại đây.
Bước 3: Xác định tài sản chuyển cơ quan khác xử lý hoặc tịch thu sung công…
- Vào phân hệ Sổ cái\Kết chuyển.
- Xem hướng dẫn chi tiết tại đây.
Bước 4: Xuất kho trả lại tài sản,…
- Vào phân hệ Tài sản – Tang vật\Phiếu xuất kho.
- Xem hướng dẫn chi tiết tại đây.
Bước 5: Xuất kho tài sản chuyển cơ quan khác xử lý hoặc tịch thu sung công…
- Vào phân hệ Tài sản – Tang vật\Phiếu xuất kho.
- Xem hướng dẫn chi tiết tại đây.
Bước 6: Xuất kho tài sản, vật chứng sau khi bán đấu giá hoặc trả lại tài sản không thể xử lý để THA được.
- Vào phân hệ Tài sản – Tang vật\Phiếu xuất kho.
- Xem hướng dẫn chi tiết tại đây.