I. CHỨNG TỪ NGHIỆP VỤ KHÁC
1. Xác định số đương sự phải nộp về các khoản tạm chi cưỡng chế thi hành án, thừa phát lại
2. Xác định phí thi hành án phải thu của đương sự
3. Xác định số chi phí cưỡng chế, thừa phát lại do ngân sách bảo đảm
4. Chi phí cưỡng chế, thừa phát lại không thu được của đương sự, được phép đề nghị NSNN bảo đảm
5. Khi thanh toán tạm ứng chi phí cưỡng chế thi hành án
6. Chi phí cưỡng chế thi hành án, chi phí thừa phát lại được trừ vào tiền bán tài sản
II. CHỨNG TỪ KẾT CHUYỂN
1. Tạm thu án phí, lệ phí tòa án phải nộp NSNN (100%)
2. Số tiền tạm thu phải trả cho đương sự theo quyết định thi hành án
3. Tịch thu tiền tạm thu sung công quỹ nhà nước
4. Tạm ứng chi phí ủy thác tư pháp phải nộp nhà nước
5. Xác định khoản phí thi hành án dân sự để lại đơn vị theo tỷ lệ quy định
6. Phải trả cho người được thi hành án theo đơn yêu cầu
8. Chi phí cưỡng chế thi hành án, thừa phát lại trừ vào tiền bán tài sản
9. Phí thi hành án phải trừ vào tiền bán tài sản
10. Kết chuyển giá trị tài sản tạm giữ để thi hành án các khoản phải nộp NSNN